Chiết xuất nhựa gỗ cánh kiến Benzoin

Màu sắc Đơn vị Giá
dung tích 1 15 ml 470,000 đ Thêm vào giỏ

  • Cam kết 100% chính hãng Cam kết 100% chính hãng
  • Giao hàng dự kiến: Giao hàng dự kiến:

Mô tả

Benzoin - cánh kiến

- Botanical Name: Styrax benzoin Dryand.

- Origin: Sumatra

- Phương pháp chiết xuất: Alcohol Extracted Dilution - 70% Benzoin Resin in 30% Ethanol 

- Phần thực vật chiết xuất: Gum Oleoresin

- Canh tác: Thông thường

- Sử dụng:  Natural Perfumery/ nước hoa tự nhiên. Luôn pha loãng trước khi dùng

- Note: Base Note, Fixative

- Aroma Families: Balsamic, Resinous

- Aroma: Phong phú, ngọt đậm, ấm áp; hương thơm giống vanila, cay nhẹ, giống mùi quế; lưu hương tốt.

- Khuyến cáo: Tránh sử dụng trên da quá mẫn cảm, da bị bệnh hoặc bị tổn thương và trẻ em dưới 2 tuổi.

Certificate of analysis (COA)   Safety data sheet (SDS)

Một số tài liệu tham khảo được nhà cung cấp hàng của chúng tôi gợi ý để tìm hiểu về công dụng của loại dầu Benzoin - cánh kiến trong nước hoa:

- Perfume and Flavor Materials of Natural Origin, Steffan Arctander, 1960, pp. 87-91.

- Artisan Perfumery - or Being Led by the Nose, Alec Lawless, 2009, p. 69.

- Fragrance and Wellbeing – Plant Aromatics and Their Influence on the Psyche, Jennifer Peace Rhind, 2014, pp. 180-181.

- Perfumery Technology - Art: Science: Industry, 2nd ed., F. V. Wells and Marcel Billot, 1981, p. 112.

- Perfumes of Yesterday, David G. Williams, 2004, p. 167.

- "Five essential oils – an Introduction to Plant Derived Scents and their Role in Wellbeing. Part Two: Benzoin," Jennifer Peace Rhind in Singing Dragon, July 2012, https://intl.singingdragon.com/sdblog/2012/07/article-jennifer-peace-rhind-essential-oils-benzoin-part/

Miêu tả mùi hương: Hương thơm phong phú, ngọt đậm, ấm, bột, balsamic, giống vani, với một chút cay nhẹ tinh tế / giống như quế; lưu hương tốt.

Hình thức:  Chất lỏng di động màu nâu đỏ / cam, trong suốt, nhớt. Lưu ý: sản phẩm này không hòa tan trong dầu (carrier/vegetal)

Sử dụng: Nước hoa tự nhiên

Thành phần có trong Benzoin:

Gợi ý pha trộn: Thêm từng giọt vào hỗn hợp nước hoa của bạn cho đến khi đạt được hiệu quả mong muốn. Có thể cần được pha loãng thêm với alcohol trước khi sử dụng; sản phẩm này không hòa tan trong dầu (carrier/vegetal)

Blends Well With:  Bergamot, Black Pepper, Copaiba, Coriander and other spice oils, Cypress, Frankincense, Geranium, Ginger, Grapefruit, Helichrysum, Jasmine, Juniper, Lavender, Lemon, Linden Blossom, Litsea Cubeba, Myrrh, Myrtle, Nutmeg, Orange (Sweet), Palmarosa, Patchouli, Petitgrain, Rose, Sandalwood, Tuberose, Vanilla, Ylang Ylang.

Cân nhắc về an toàn: Tránh sử dụng trên da quá mẫn cảm, da bị bệnh hoặc bị tổn thương và trẻ em dưới 2 tuổi. (*) Mức sử dụng qua da tối đa là 2,0%. Có thể cần được pha loãng thêm trước khi sử dụng. Nên tiến hành test kiểm tra trước khi sử dụng đối với những người có làn da nhạy cảm.

Chú thích (*): Tisserand, Robert and Rodney Young. Essential Oil Safety, 2nd ed., 2014, p. 210.

Chính sách đổi trả

Chính sách đổi trả tại VanHandmade

Chính sách bảo mật

Mô tả

Benzoin - cánh kiến

- Botanical Name: Styrax benzoin Dryand.

- Origin: Sumatra

- Phương pháp chiết xuất: Alcohol Extracted Dilution - 70% Benzoin Resin in 30% Ethanol 

- Phần thực vật chiết xuất: Gum Oleoresin

- Canh tác: Thông thường

- Sử dụng:  Natural Perfumery/ nước hoa tự nhiên. Luôn pha loãng trước khi dùng

- Note: Base Note, Fixative

- Aroma Families: Balsamic, Resinous

- Aroma: Phong phú, ngọt đậm, ấm áp; hương thơm giống vanila, cay nhẹ, giống mùi quế; lưu hương tốt.

- Khuyến cáo: Tránh sử dụng trên da quá mẫn cảm, da bị bệnh hoặc bị tổn thương và trẻ em dưới 2 tuổi.

Certificate of analysis (COA)   Safety data sheet (SDS)

Một số tài liệu tham khảo được nhà cung cấp hàng của chúng tôi gợi ý để tìm hiểu về công dụng của loại dầu Benzoin - cánh kiến trong nước hoa:

- Perfume and Flavor Materials of Natural Origin, Steffan Arctander, 1960, pp. 87-91.

- Artisan Perfumery - or Being Led by the Nose, Alec Lawless, 2009, p. 69.

- Fragrance and Wellbeing – Plant Aromatics and Their Influence on the Psyche, Jennifer Peace Rhind, 2014, pp. 180-181.

- Perfumery Technology - Art: Science: Industry, 2nd ed., F. V. Wells and Marcel Billot, 1981, p. 112.

- Perfumes of Yesterday, David G. Williams, 2004, p. 167.

- "Five essential oils – an Introduction to Plant Derived Scents and their Role in Wellbeing. Part Two: Benzoin," Jennifer Peace Rhind in Singing Dragon, July 2012, https://intl.singingdragon.com/sdblog/2012/07/article-jennifer-peace-rhind-essential-oils-benzoin-part/

Miêu tả mùi hương: Hương thơm phong phú, ngọt đậm, ấm, bột, balsamic, giống vani, với một chút cay nhẹ tinh tế / giống như quế; lưu hương tốt.

Hình thức:  Chất lỏng di động màu nâu đỏ / cam, trong suốt, nhớt. Lưu ý: sản phẩm này không hòa tan trong dầu (carrier/vegetal)

Sử dụng: Nước hoa tự nhiên

Thành phần có trong Benzoin:

Gợi ý pha trộn: Thêm từng giọt vào hỗn hợp nước hoa của bạn cho đến khi đạt được hiệu quả mong muốn. Có thể cần được pha loãng thêm với alcohol trước khi sử dụng; sản phẩm này không hòa tan trong dầu (carrier/vegetal)

Blends Well With:  Bergamot, Black Pepper, Copaiba, Coriander and other spice oils, Cypress, Frankincense, Geranium, Ginger, Grapefruit, Helichrysum, Jasmine, Juniper, Lavender, Lemon, Linden Blossom, Litsea Cubeba, Myrrh, Myrtle, Nutmeg, Orange (Sweet), Palmarosa, Patchouli, Petitgrain, Rose, Sandalwood, Tuberose, Vanilla, Ylang Ylang.

Cân nhắc về an toàn: Tránh sử dụng trên da quá mẫn cảm, da bị bệnh hoặc bị tổn thương và trẻ em dưới 2 tuổi. (*) Mức sử dụng qua da tối đa là 2,0%. Có thể cần được pha loãng thêm trước khi sử dụng. Nên tiến hành test kiểm tra trước khi sử dụng đối với những người có làn da nhạy cảm.

Chú thích (*): Tisserand, Robert and Rodney Young. Essential Oil Safety, 2nd ed., 2014, p. 210.

Chính sách đổi trả

Chính sách đổi trả tại VanHandmade

Chính sách bảo mật

1900.636.099